Danh mục các khoản thu năm học 2020-2021
PHÒNG GD&ĐT YÊN THẾ TRƯỜNG TH Xuân Lương
Số: 95A/TB-THXL | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Xuân Lương, ngày 25 tháng 09 năm 2020 |
THÔNG BÁO
Công khai các khoản thu năm học 2020-2021
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh Bắc Giang Quy định mức thu học phí và các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang từ năm học 2020-2021;
Căn cứ Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang Quy định cơ chế thu, quản lý và sử dụng các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Triển khai Hướng dẫn số 03/HD-SGD&ĐT ngày 04/9/2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) Bắc Giang thực hiện các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, Sở (Phòng) GD&ĐT đã thành lập tổ thẩm định và tiến hành thẩm định hồ sơ của các đơn vị trực thuộc.
Căn cứ thông báo số: 763/TB-PGD&ĐT ngày 24/9/2020 về kết quả thẩm định, phê duyệt các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục năm học 2020-2021 đối với trường Tiểu học Xuân Lương.
Trường Tiểu học Xuân Lương công khai các khoản thu cho năm học 2020-2021 như sau:
1. Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục, nội dung và mức thu:
TT | Nội dung khoản thu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Thời gian thu theo tháng, học kỳ, năm; số lượng |
1 | Trông giữ xe |
|
|
|
| - Xe đạp, xe đạp điện | Xe/tháng | 10.000 | Thu theo học kỳ |
3 | Dạy thêm |
|
|
|
| - Dạy kỹ năng sống | tiết/học sinh | 10.000 | Quy định chi tiết |
4 | Dạy tiếng Anh tự chọn lớp 1, lớp 2 | tiết/học sinh | 6.000 | Thu theo tháng, ghi rõ quy định số tiêt/buổi; số buổi/tháng/hs
|
5 | Đồng phục học sinh | Học sinh/năm học |
| Thu theo năm |
| - Áo cộc tay phông đỏ | Chiếc | 68..000 |
|
| - Áo dài tay | Chiếc | 62.000 |
|
| - Áo khoác mùa đông | Chiếc | 100.000 |
|
6 | Học bạ lớp 1 | Quyển | 12.000 | Thu theo năm học |
7 | Hoạt động trải nghiệm | Học sinh/năm học | 100.000 | Quy định chi tiết |
8 | Vệ sinh trường học | Học sinh/tháng | 10.000 | Thu theo học kỳ |
9 | Nước uống | Học sinh/tháng | 4.000 | Thu theo học kỳ |
10 | Đồ dùng, dụng cụ, tài liệu ( Phiếu kiểm tra định kỳ ) | Tờ | 500đ/tờ | Thu theo thực tế của từng khối lớp, định kỳ theo chương trình |
11 | Cung ứng sách giáo khoa | Theo giá bìa | Thu khi có sách | |
12 | Hỗ trợ tu sửa cơ sở vật chất, thiết bị dạy học | Học sinh/năm học | Vận động không quá 200.000 | Thu theo năm học |
2. Yêu cầu: Cán bộ giáo viên, hội trưởng hội cha mẹ học sinh triển khai, thực hiện nghiêm túc, đúng quy định. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc liên hệ với Phòng hành chính để phối hợp giải quyết./.
Nơi nhận: - Lưu VT. | HIỆU TRƯỞNG
Lăng Thế Dân
|