UBND HUYỆN YÊN THẾ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: /TB-PGD&ĐT-GDTH V/v thông báo kết quả đánh giá, chấm điểm đối với các đơn vị bậc tiểu học, năm học 2020-2021 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc Yên Thế, ngày tháng 6 năm 2021 |
THÔNG BÁO
Kết quả đánh giá, chấm điểm đối với các đơn vị bậc tiểu học,
năm học 2020-2021
Thực hiện Công văn số 935/PGD&ĐT ngày 29/10/2020 của Phòng Giáo
dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc định hướng đánh giá, chấm điểm đối với các
đơn vị năm học 2020-2021; Thông báo số 479/TB-PGD&ĐT-GDTH ngày
28/5/2021 của Phòng GD&ĐT về việc thông báo dự thảo đánh giá, chấm điểm
đối với các đơn vị bậc tiểu học năm học 2020-2021; Căn cứ kết quả họp thi đua
trực tuyến ngày 02/6/2021 của bậc tiểu học, Phòng GD&ĐT thông báo kết quả
đánh giá, chấm điểm đối với các đơn vị bậc tiểu học năm học 2020-2021, cụ thể
như sau:
- Kết quả của các đơn vị được Phòng GD&ĐT đánh giá trong biểu tổng
hợp Kết quả đánh giá, chấm điểm đối với các đơn vị bậc tiểu học năm học 2020-
2021 (Có biểu điểm kèm theo).
- Căn cứ vào kết quả trên Phòng GD&ĐT trình Hội đồng thi đua xét thi
đua, khen thưởng các đơn vị theo thứ tự từ cao xuống thấp.
Phòng GD&ĐT thông báo đến các trường TH, TH&THCS, đề nghị các
trường thông báo kết quả trên đến toàn thể cán bộ, giáo viên, công nhân viên
trong nhà trường./.
Nơi nhận: - Như trên; - LĐ, CV Phòng GD&ĐT; - Lưu: VT. | KT. TRƯỞNG PHÒNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG Phạm Đình Thơ |
2
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ BẬC TIỂU HỌC, NĂM HỌC 2020-2021 | ||||
(Kèm theo Thông báo số /TB-PGD&ĐT-GDTH 04/6/2021 của Phòng GD&ĐT) | ||||
STT | Tên trường | Tổng điểm chấm (900 điểm) | Tổng điểm sau cộng, trừ | Ghi chú |
1 | TH TTr Phồn Xương | 714,54 | 754,54 | |
2 | TH TTr Bố Hạ | 712,2 | 722,2 | |
3 | TH Xuân Lương | 645,36 | 679,46 | |
4 | TH Canh Nậu | 637,87 | 667,87 | |
5 | TH Tân Sỏi | 653,47 | 653,47 | |
6 | TH Tam Tiến | 619,71 | 619,71 | |
7 | TH Đồng Hưu | 617,89 | 617,89 | |
8 | TH An Thượng | 638,41 | 615,31 | |
9 | TH Hồng Kỳ | 607,02 | 607,02 | |
10 | TH Hương Vĩ | 606,22 | 606,22 | |
11 | TH Đồng Lạc | 604,05 | 604,05 | |
12 | TH&THCS Tân Hiệp | 594,82 | 594,82 | |
13 | TH Đồng Tiến | 572,88 | 584,28 | |
14 | TH&THCS Đồng Tâm | 574,78 | 574,78 | |
15 | TH Đồng Kỳ | 574,49 | 574,49 | |
16 | TH Tam Hiệp | 641,43 | 541,43 | Sinh con thứ 3 |
17 | TH Đồng Vương | 518,71 | 495,31 | |
18 | TH Tiến Thắng | 558,53 | 458,53 | Sinh con thứ 3 |
19 | TH Đông Sơn | 585,35 | 385,35 | Sinh con thứ 3 |